Fe(OH)2=>Fe(OH)3 ; Fe2(SO4)3=>FeSO4 ; FeSO4=>Fe(OH)2
Hoàn thành các pt phản ứng sau
(34) MgSO4+. _______> Mgcl2
(35) MgCL2+ _____> Mg(OH)2
(36) Mg(OH)2 +. _______> MgCL2
(37) Mg(OH)2+. _______> MgSO4
(38) MgSO4 +. ______> Na2SO4
(39) MgSO4 +. _____> BaSO4
(40) CuSO4 +. ______> BaSO4
(41) CuSO4+. ______> FeSO4
(42) Fe2(SO4)3 +. ______> CuSO4
(43) FeSO4 +. _____> Fe2(SO4)3
(44) Fe2(SO4)3 +. ______> FeSO4
(45) FeSO4+. ______> Al2(SO4)3
(46) FeSO4+ _____> Na2SO4
(47) Na2CO3 +. _____> Al(OH)3
(48) Al(OH)3. +. _____> NaAlo2
(49) NaAlo2 +. ______> Al(OH)3
(50) Co2+. ______> Al(OH)3
(51) Fe(OH)2 +. ____> Fe(OH)3
(52) Fe(OH)3 +. ____> Fe2(SO4)3
(53) Fe(OH)2+. ____> Fe2(SO4)3
(34): MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓
(35) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
(36) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
(37) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(38) MgSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Mg(OH)2↓
(39) MgSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + MgCl2
(40) CuSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓
(41) CuSO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + Cu(OH)2↓
(42) Fe2(SO4)3 + 3Cu(OH)2 → 3CuSO4 + 2Fe(OH)3↓
(43) 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2↑
(44) Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
(45) 3FeSO4 + 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 3Fe(OH)2↓
(46) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
(48) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(49) 2NaAlO2 + 3H2O + CO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3
(50) CO2 + 3H2O + 2NaAlO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3
(51) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O \(\underrightarrow{to}\) 4Fe(OH)3
(52) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
34. MgSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + MgCl2
35. MgCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Mg(OH)2
Câu 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
1/ FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeCl2 → Fe
2/ Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 → Fe
3/ ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → ZnSO4 → Zn
4/ CuO → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu
5/ HCl → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → Al
6/ H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → Zn(NO3)2
7/ Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al
8/ MgO → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgSO4 → MgCl2
Câu 2: Cho các kim loại sau: Ag, Na, Fe, Mg, Cua/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào (trừ Na) tác dụng với dd sulfiric acid H2SO4? Viết PTHH minh họa.
mọi người giúp e với
Hoàn thiện phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa và ghi rõ điều kiện Fe=>Fe3O4;Fe=>Fe(NO3)3;Fe=>FeO=>FeCl2=>FeCl3=>Fe(OH)3;Fe=>Fe2(SO4)3=>FeSO4=>Fe(OH)2=>Fe(OH)3
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O\\ 2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO\\ FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O\\ 2FeCl_2 +Cl_2 \to 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 +6 H_2O\)
Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Các chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo khí là: Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3.
viết các PTHH xảy ra nếu có khi cho các chất Al,Fe,Ag,Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe2O3,FeCO3,MgCO3,FeSO4,Fe2(SO4)3. Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
a, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b, (1) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_2+Zn\rightarrow ZnCl_2+Fe\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[khongcokhongkhi]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
(2) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
c, \(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2⇌2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
\(2NaOH+ZnO\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3, Fe(OH)3 →Fe2O3+H2O,Fe2O3+3H2→2Fe+3H20
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4. Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Chọn đáp án D
để xảy ra phản ứng oxi hóa, số oxi hóa của Fe trong các chất hay hợp chất trong dãy < +3 là thỏa mãn, chúng gồm: Fe; FeO, Fe(OH)2, Fe3O4; Fe(NO3)2; FeSO4, FeCO3.
⇒ có 7 TH thỏa mãn. Chọn đáp án D
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6.
Chọn C
Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4,Fe(NO3)2,FeSO4, FeCO3
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4. Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
để xảy ra phản ứng oxi hóa, số oxi hóa của Fe trong các chất hay hợp chất trong dãy < +3 là thỏa mãn, chúng gồm: Fe; FeO, Fe(OH)2, Fe3O4; Fe(NO3)2; FeSO4, FeCO3.
⇒ có 7 TH thỏa mãn
Đáp án D